1 Cô-rinh-tô Chapter 14 Verse 33 VIE
1 Cô-rinh-tô 14:33 VIE Bible Verse Picture Image
Inspirational bible verses with beautiful images and backgrounds. Download 1 Cô-rinh-tô 14:33 VIE Bible verse images and share with your friends and family on social media. Bible verse pictures were created based on verses from the Vietnamese Bible (VIE). The Vietnamese Bible 1923 translation is available in the Public Domain, which means that the VIE Bible is not copyright. (Kinh Thánh: Tiếng Việt)
1 Cô-rinh-tô 14:33 Bible Cross References
This cross-reference page section has been added with the hope of bringing in-depth meaning and understanding to the Scriptures. The cross references below can help identify similarities between Bible passages. The verses below have been identified in our system as verses related to 1 Cô-rinh-tô 14:33 VIE. Please click on any image below to navigate to that specific Bible verse page.
Gia-cơ 3:17 (VIE) »
Nhưng sự khôn ngoan từ trên mà xuống thì trước hết là thanh sạch, sau lại hòa thuận, tiết độ, nhu mì, đầy dẫy lòng thương xót và bông trái lành, không có sự hai lòng và giả hình.
2 Thê-sa-lô-ni-ca 3:16 (VIE) »
Nguyền xin chính Chúa bình an ban sự bình an cho anh em trong mọi khi, đủ mọi cách! Lại xin Chúa ở cùng anh em hết thảy!
1 Cô-rinh-tô 11:16 (VIE) »
Bằng có ai muốn cãi lẽ, thì chúng tôi không có thói quen ấy, mà các Hội thánh Đức Chúa Trời cũng không có nữa.
1 Cô-rinh-tô 7:15 (VIE) »
Nếu kẻ không tin Chúa muốn phân rẽ, thì cho phân rẽ: trong cơn đó, người anh em hay là người chị em chẳng phải cầm buộc gì. Đức Chúa Trời đã gọi anh em ăn ở trong sự bình an.
Ga-la-ti 5:22 (VIE) »
Nhưng trái của Thánh Linh, ấy là lòng yêu thương, sự vui mừng, bình an, nhịn nhục, nhân từ, hiền lành, trung tín, mềm mại, tiết độ:
1 Cô-rinh-tô 7:17 (VIE) »
Rốt lại, ai nấy phải ăn ở theo ơn Chúa đã ban cho mình, và theo như Đức Chúa Trời đã gọi. Aáy đó là điều tôi dạy trong hết thảy các Hội thánh.
Hê-bơ-rơ 13:20 (VIE) »
Đức Chúa Trời bình an, là Đấng bởi huyết giao ước đời đời mà đem Đấng chăn chiên lớn là Đức Chúa Jêsus chúng ta ra khỏi từ trong kẻ chết,
Công Vụ Các Sứ đồ 9:13 (VIE) »
A-na-nia thưa rằng: Lạy Chúa, tôi có nghe nhiều kẻ nói người nầy đã làm hại biết bao các đấng thánh của Chúa trong thành Giê-ru-sa-lem.
1 Cô-rinh-tô 4:17 (VIE) »
Vì cớ đó, tôi đã sai Ti-mô-thê, là con yêu dấu của tôi, cùng là trung thành trong Chúa, đến cùng anh em; người sẽ nhắc lại cho anh em biết đường lối tôi trong Đấng Christ, và tôi dạy dỗ cách nào trong các Hội thánh khắp các nơi.
Lu-ca 2:14 (VIE) »
Sáng danh Chúa trên các từng trời rất cao, Bình an dưới đất, ân trạch cho loài người!
Available Bible Translations
1 Corinthians 14:33 (ASV) »
1 Corinthians 14:33 (KJV) »
1 Corinthians 14:33 (GW) »
1 Corinthians 14:33 (BSB) »
1 Corinthians 14:33 (WEB) »
1 Corinthiens 14:33 (LSG) »
1 Korinther 14:33 (LUTH1912) »
1 कुरिन्थियों 14:33 (HINIRV) »
1 ਕੁਰਿੰਥੀਆਂ 14:33 (PANIRV) »
1 কৰিন্থীয়া 14:33 (BENIRV) »
1 கொரிந்தியர் 14:33 (TAMIRV) »
1 करिंथकरांस 14:33 (MARIRV) »
1 కొరింథీయులకు 14:33 (TELIRV) »
1 કરિંથીઓને 14:33 (GUJIRV) »
1 ಕೊರಿಂಥದವರಿಗೆ 14:33 (KANIRV) »
١ كورنثوس 14:33 (AVD) »
אגרת שאול הראשונה אל הקורינתים 14:33 (HEB) »
1 Coríntios 14:33 (BSL) »
1 Corintios 14:33 (RVA) »
1 Corinzi 14:33 (RIV) »
哥 林 多 前 书 14:33 (CUVS) »
歌 林 多 前 書 14:33 (CUVT) »
1 Korintasve 14:33 (ALB) »
1 Korinthierbrevet 14:33 (SV1917) »
1 Коринфянам 14:33 (RUSV) »
1 коринтян 14:33 (UKR) »
1 Korinthus 14:33 (KAR) »
1 Коринтяни 14:33 (BULG) »
1 Korinter 14:33 (NORSK) »
1 Wakorintho 14:33 (SWHULB) »
1 Koryntian 14:33 (POLUBG) »
1 Korintos 14:33 (SOM) »
1 Corinthiërs 14:33 (NLD) »
1 Korintherne 14:33 (DA1871) »
1 Cô-rinh-tô 14 (VIE) Verse Selection
VIE Bible Book Selection List
Popular Bible Verses by Topic
Searching for the most powerful Bible verses? We offer beautiful, inspirational Bible verse pictures and images by topic. Choose from popular Bible verse topics. Select any popular Bible topic below or you can view the complete list: Bible Verse Pictures by Topic
Abundance Blessed Comfort Courage Enemies Eternal Life Fear God Grace Heart Help Hope Jesus Joy Life Light Longsuffering Love Patience Peace Power Purpose Redeemer Salvation Sanctification Strength Temptation Trust Unrighteousness WordView All Bible Topics »