1 Ti-mô-thê Chapter 2 Verse 7 VIE
1 Ti-mô-thê 2:7 VIE Bible Verse Picture Image
Inspirational bible verses with beautiful images and backgrounds. Download 1 Ti-mô-thê 2:7 VIE Bible verse images and share with your friends and family on social media. Bible verse pictures were created based on verses from the Vietnamese Bible (VIE). The Vietnamese Bible 1923 translation is available in the Public Domain, which means that the VIE Bible is not copyright. (Kinh Thánh: Tiếng Việt)
1 Ti-mô-thê 2:7 VIE
(ta nói thật, không nói dối), vì lời chứng ấy, ta đã được cử làm thầy giảng, là sứ đồ và giáo sư cho dân ngoại, để dạy họ về đức tin và về lẽ thật.
View New TabSocial Share Icons
1 Ti-mô-thê 2:7 VIE Bible verse pictures with quotes are generated using nature backgrounds and scenic photos.
1 Ti-mô-thê 2:7 Bible Cross References
This cross-reference page section has been added with the hope of bringing in-depth meaning and understanding to the Scriptures. The cross references below can help identify similarities between Bible passages. The verses below have been identified in our system as verses related to 1 Ti-mô-thê 2:7 VIE. Please click on any image below to navigate to that specific Bible verse page.
2 Ti-mô-thê 1:11 (VIE) »
Aáy là vì Tin Lành đó mà ta đã được lập làm người giảng đạo, sứ đồ và giáo sư,
Công Vụ Các Sứ đồ 9:15 (VIE) »
Nhưng Chúa phán rằng: Hãy đi, vì ta đã chọn người nầy làm một đồ dùng ta, để đem danh ta đồn ra trước mặt các dân ngoại, các vua, và con cái Y-sơ-ra-ên;
Rô-ma 9:1 (VIE) »
Tôi nói thật trong Đấng Christ, tôi không nói dối, lương tâm tôi làm chứng cho tôi bởi Đức Thánh Linh:
Ê-phê-sô 3:7 (VIE) »
còn tôi đã trở nên kẻ giúp việc Tin Lành ấy cứ sự ban cho của ân điển Đức Chúa Trời, là ân điển đã ban cho tôi bởi công hiệu của quyền phép Ngài.
Ga-la-ti 1:20 (VIE) »
Thật, trước mặt Đức Chúa Trời, tôi quyết rằng điều tôi viết cho anh em đây chẳng phải là điều dối.
Ga-la-ti 1:16 (VIE) »
bày tỏ Con của Ngài ra trong tôi, hầu cho tôi rao truyền Con đó ra trong người ngoại đạo, thì lập tức tôi chẳng bàn với thịt và máu.
2 Cô-rinh-tô 11:31 (VIE) »
Đức Chúa Trời là Cha Đức Chúa Jêsus, là Đấng đáng ngợi khen đời đời vô cùng, biết rằng tôi không nói dối đâu.
1 Ti-mô-thê 1:11 (VIE) »
Aáy đó là điều đạo Tin Lành vinh hiển của Đức Chúa Trời hạnh phước dạy dỗ, mà sự truyền đạo đó đã giao phó cho ta.
Rô-ma 11:13 (VIE) »
Tôi nói cùng anh em là người ngoại: bấy lâu tôi làm sứ đồ cho dân ngoại, tôi làm vinh hiển chức vụ mình,
Rô-ma 15:16 (VIE) »
nên chức việc của Đức Chúa Jêsus Christ giữa dân ngoại, làm chức tế lễ của Tin Lành Đức Chúa Trời, hầu cho dân ngoại được làm của lễ vừa ý Chúa, và nên thánh bởi Đức Thánh Linh.
Thánh Thi 111:7 (VIE) »
Công việc tay Ngài là chân thật và công bình; Các giềng mối Ngài đều là chắc chắn,
Available Bible Translations
1 Timothy 2:7 (ASV) »
1 Timothy 2:7 (KJV) »
1 Timothy 2:7 (GW) »
1 Timothy 2:7 (BSB) »
1 Timothy 2:7 (WEB) »
1 Timothée 2:7 (LSG) »
1 Timotheus 2:7 (LUTH1912) »
1 तीमुथियुस 2:7 (HINIRV) »
1 ਤਿਮੋਥਿਉਸ 2:7 (PANIRV) »
1 তীমথিয় 2:7 (BENIRV) »
1 தீமோத்தேயு 2:7 (TAMIRV) »
1 तीमथ्याला 2:7 (MARIRV) »
1 తిమోతి పత్రిక 2:7 (TELIRV) »
1 તિમોથીને 2:7 (GUJIRV) »
1 ತಿಮೊಥೆಯನಿಗೆ 2:7 (KANIRV) »
١ تيموثاوس 2:7 (AVD) »
אגרת שאול הראשונה אל טימותיאוס 2:7 (HEB) »
1 Timóteo 2:7 (BSL) »
1 Timoteo 2:7 (RVA) »
1 Timoteo 2:7 (RIV) »
提 摩 太 前 书 2:7 (CUVS) »
提 摩 太 前 書 2:7 (CUVT) »
1 Timoteut 2:7 (ALB) »
1 Timotheosbrevet 2:7 (SV1917) »
1 Тимофею 2:7 (RUSV) »
1 Тимофію 2:7 (UKR) »
1 Timóteus 2:7 (KAR) »
1 Тимотей 2:7 (BULG) »
テモテヘの第一の手紙 2:7 (JPN) »
1 Timoteus 2:7 (NORSK) »
1 Timotheo 2:7 (SWHULB) »
1 Tymoteusza 2:7 (POLUBG) »
1 Timoteyos 2:7 (SOM) »
1 Timotheüs 2:7 (NLD) »
1 Timoteus 2:7 (DA1871) »
VIE Bible Book Selection List
Popular Bible Verses by Topic
Searching for the most powerful Bible verses? We offer beautiful, inspirational Bible verse pictures and images by topic. Choose from popular Bible verse topics. Select any popular Bible topic below or you can view the complete list: Bible Verse Pictures by Topic
Abundance Blessed Comfort Courage Enemies Eternal Life Fear God Grace Heart Help Hope Jesus Joy Life Light Longsuffering Love Patience Peace Power Purpose Redeemer Salvation Sanctification Strength Temptation Trust Unrighteousness WordView All Bible Topics »