1 Ti-mô-thê Chapter 5 Verse 4 VIE
1 Ti-mô-thê 5:4 VIE Bible Verse Picture Image
Inspirational bible verses with beautiful images and backgrounds. Download 1 Ti-mô-thê 5:4 VIE Bible verse images and share with your friends and family on social media. Bible verse pictures were created based on verses from the Vietnamese Bible (VIE). The Vietnamese Bible 1923 translation is available in the Public Domain, which means that the VIE Bible is not copyright. (Kinh Thánh: Tiếng Việt)
1 Ti-mô-thê 5:4 VIE
Nhưng nếu bà góa có con hoặc cháu, thì con cháu trước phải học làm điều thảo đối với nhà riêng mình và báo đáp cha mẹ; vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời.
View New TabSocial Share Icons
1 Ti-mô-thê 5:4 VIE Bible verse pictures with quotes are generated using nature backgrounds and scenic photos.
1 Ti-mô-thê 5:4 Bible Cross References
This cross-reference page section has been added with the hope of bringing in-depth meaning and understanding to the Scriptures. The cross references below can help identify similarities between Bible passages. The verses below have been identified in our system as verses related to 1 Ti-mô-thê 5:4 VIE. Please click on any image below to navigate to that specific Bible verse page.
Ê-phê-sô 6:1 (VIE) »
Hỡi kẻ làm con cái, hãy vâng phục cha mẹ mình trong Chúa, vì điều đó là phải lắm.
Ma-thi-ơ 15:4 (VIE) »
Vì Đức Chúa Trời đã truyền điều răn nầy: Phải hiếu kính cha mẹ ngươi; lại, điều nầy: Ai mắng nhiếc cha mẹ thì phải chết.
Sáng Thế 45:10 (VIE) »
cha, các con, các cháu, các chiên, bò cùng tài vật của cha sẽ ở tại xứ Gô-sen gần tôi đây.
Giăng 19:26 (VIE) »
Đức Chúa Jêsus thấy mẹ mình, và một môn đồ Ngài yêu đứng gần người, thì nói cùng mẹ rằng: Hỡi đàn bà kia, đó là con của ngươi!
Mác 7:11 (VIE) »
Nhưng các ngươi nói rằng: Nếu ai nói với cha hay mẹ mình rằng: Mọi điều tôi sẽ giúp cha mẹ được, thì đã là co-ban (nghĩa là sự dâng cho Đức Chúa Trời),
Lu-ca 2:51 (VIE) »
Đoạn, Ngài theo về thành Na-xa-rét và chịu lụy cha mẹ. Mẹ Ngài ghi các lời ấy vào lòng.
Châm Ngôn 31:28 (VIE) »
Con cái nàng chổi dậy, chúc nàng được phước; Chồng nàng cũng chổi dậy, và khen ngợi nàng rằng:
Ru-tơ 2:2 (VIE) »
Ru-tơ, người Mô-áp, thưa cùng Na-ô-mi rằng: Xin để cho con đi ra ngoài ruộng, đặng mót gié lúa theo sau kẻ sẵn lòng cho con mót. Na-ô-mi đáp: Hỡi con, hãy đi đi.
Ru-tơ 2:18 (VIE) »
Nàng vác đem trở vào trong thành; bà gia nàng thấy lúa nàng đã mót. Đoạn, Ru-tơ trút phần bữa ăn dư ra mà trao cho người.
Sáng Thế 47:12 (VIE) »
Giô-sép, tùy theo số người, cấp lương thực cho cha, anh em và cả nhà cha mình.
Gióp 18:19 (VIE) »
Hắn sẽ chẳng có con cháu giữa dân sự mình, Cũng không có ai còn sống tại trong nơi ở mình.
Available Bible Translations
1 Timothy 5:4 (ASV) »
1 Timothy 5:4 (KJV) »
1 Timothy 5:4 (GW) »
1 Timothy 5:4 (BSB) »
1 Timothy 5:4 (WEB) »
1 Timothée 5:4 (LSG) »
1 Timotheus 5:4 (LUTH1912) »
1 तीमुथियुस 5:4 (HINIRV) »
1 ਤਿਮੋਥਿਉਸ 5:4 (PANIRV) »
1 তীমথিয় 5:4 (BENIRV) »
1 தீமோத்தேயு 5:4 (TAMIRV) »
1 तीमथ्याला 5:4 (MARIRV) »
1 తిమోతి పత్రిక 5:4 (TELIRV) »
1 તિમોથીને 5:4 (GUJIRV) »
1 ತಿಮೊಥೆಯನಿಗೆ 5:4 (KANIRV) »
١ تيموثاوس 5:4 (AVD) »
אגרת שאול הראשונה אל טימותיאוס 5:4 (HEB) »
1 Timóteo 5:4 (BSL) »
1 Timoteo 5:4 (RVA) »
1 Timoteo 5:4 (RIV) »
提 摩 太 前 书 5:4 (CUVS) »
提 摩 太 前 書 5:4 (CUVT) »
1 Timoteut 5:4 (ALB) »
1 Timotheosbrevet 5:4 (SV1917) »
1 Тимофею 5:4 (RUSV) »
1 Тимофію 5:4 (UKR) »
1 Timóteus 5:4 (KAR) »
1 Тимотей 5:4 (BULG) »
テモテヘの第一の手紙 5:4 (JPN) »
1 Timoteus 5:4 (NORSK) »
1 Timotheo 5:4 (SWHULB) »
1 Tymoteusza 5:4 (POLUBG) »
1 Timoteyos 5:4 (SOM) »
1 Timotheüs 5:4 (NLD) »
1 Timoteus 5:4 (DA1871) »
1 Ti-mô-thê 5 (VIE) Verse Selection
VIE Bible Book Selection List
Popular Bible Verses by Topic
Searching for the most powerful Bible verses? We offer beautiful, inspirational Bible verse pictures and images by topic. Choose from popular Bible verse topics. Select any popular Bible topic below or you can view the complete list: Bible Verse Pictures by Topic
Abundance Blessed Comfort Courage Enemies Eternal Life Fear God Grace Heart Help Hope Jesus Joy Life Light Longsuffering Love Patience Peace Power Purpose Redeemer Salvation Sanctification Strength Temptation Trust Unrighteousness WordView All Bible Topics »