2 Sa-mu-ên Chapter 16 Verse 3 VIE
2 Sa-mu-ên 16:3 VIE Bible Verse Picture Image
Inspirational bible verses with beautiful images and backgrounds. Download 2 Sa-mu-ên 16:3 VIE Bible verse images and share with your friends and family on social media. Bible verse pictures were created based on verses from the Vietnamese Bible (VIE). The Vietnamese Bible 1923 translation is available in the Public Domain, which means that the VIE Bible is not copyright. (Kinh Thánh: Tiếng Việt)
2 Sa-mu-ên 16:3 VIE
Vua hỏi: Vậy, con trai của chủ ngươi đâu? Xíp-ba thưa: Người ở lại Giê-ru-sa-lem, vì nói rằng: Ngày nay nhà Y-sơ-ra-ên sẽ trả nước của cha ta lại cho ta.
View New TabSocial Share Icons
2 Sa-mu-ên 16:3 VIE Bible verse pictures with quotes are generated using nature backgrounds and scenic photos.
2 Sa-mu-ên 16:3 Bible Cross References
This cross-reference page section has been added with the hope of bringing in-depth meaning and understanding to the Scriptures. The cross references below can help identify similarities between Bible passages. The verses below have been identified in our system as verses related to 2 Sa-mu-ên 16:3 VIE. Please click on any image below to navigate to that specific Bible verse page.
2 Sa-mu-ên 9:9 (VIE) »
Vua bèn gọi Xíp-ba, tôi tớ của Sau-lơ, mà nói rằng: Ta đã ban cho con trai chủ ngươi mọi tài sản thuộc về Sau-lơ và nhà người.
1 Ti-mô-thê 6:9 (VIE) »
Còn như kẻ muốn nên giàu có, ắt sa vào sự cám dỗ, mắc bẫy dò, ngã trong nhiều sự tham muốn vô lý thiệt hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy diệt hư mất.
Mi-ca 7:5 (VIE) »
Chớ tin người lân cận của các ngươi, và chớ để lòng tin cậy nơi bạn hữu mình; hãy giữ đừng mở miệng ra cùng người đàn bà ngủ trong lòng ngươi.
Châm Ngôn 1:19 (VIE) »
Đó là đường của những kẻ tham lợi bất nghĩa; Lợi như thể đoạt lấy mạng sống của kẻ được nó.
Thánh Thi 88:18 (VIE) »
Chúa khiến các bậu bạn lìa xa tôi, Cũng đã làm kẻ quen biết tôi ẩn nơi tối tăm.
Thánh Thi 15:3 (VIE) »
Kẻ nào có lưỡi không nói hành, Chẳng làm hại cho bạn hữu mình, Không gieo sỉ nhục cho kẻ lân cận mình;
Thánh Thi 101:5 (VIE) »
Tôi sẽ diệt kẻ lén nói hành người lân cận mình; Còn kẻ nào có mắt tự cao và lòng kiêu ngạo, tôi chẳng chịu cho nổi.
2 Sa-mu-ên 19:24 (VIE) »
Mê-phi-bô-sết, con trai của Sau-lơ, cũng đi xuống đón vua. Người không có rửa chân, chải râu hay là giặt áo mình từ lúc vua ra đi, cho đến ngày vua trở về bình an vô sự.
Phục Truyền Luật Lệ 19:18 (VIE) »
Các quan án phải tra xét kỹ càng, nếu thấy người chứng nầy là chứng dối, đã thưa gian cho anh em mình,
Giu-đe 1:11 (VIE) »
Khốn nạn thay cho chúng nó, vì đã theo đường của Ca-in, lấy lòng tham lợi mà gieo mình vào sự sai lạc của Ba-la-am; và bị hư mất về sự phản nghịch của Cô-rê.
Available Bible Translations
2 Samuel 16:3 (ASV) »
2 Samuel 16:3 (KJV) »
2 Samuel 16:3 (GW) »
2 Samuel 16:3 (BSB) »
2 Samuel 16:3 (WEB) »
2 Samuel 16:3 (LSG) »
2 Samuel 16:3 (LUTH1912) »
2 शमूएल 16:3 (HINIRV) »
2 ਸਮੂਏਲ 16:3 (PANIRV) »
2 চমূৱেল 16:3 (BENIRV) »
2 சாமுவேல் 16:3 (TAMIRV) »
2 शमुवेल 16:3 (MARIRV) »
2 సమూయేలు 16:3 (TELIRV) »
2 શમુએલ 16:3 (GUJIRV) »
2 ಸಮುವೇಲನು 16:3 (KANIRV) »
صَمُوئِيلَ ٱلثَّانِي 16:3 (AVD) »
שמואל ב 16:3 (HEB) »
2 Samuel 16:3 (BSL) »
2 Samuel 16:3 (RVA) »
2 Samuele 16:3 (RIV) »
撒 母 耳 记 下 16:3 (CUVS) »
撒 母 耳 記 下 16:3 (CUVT) »
2 Samuelit 16:3 (ALB) »
2 Samuelsboken 16:3 (SV1917) »
2 Царств 16:3 (RUSV) »
2 Самуїлова 16:3 (UKR) »
2 Sámuel 16:3 (KAR) »
2 Царе 16:3 (BULG) »
サムエル記下 16:3 (JPN) »
2 Samuel 16:3 (NORSK) »
2 Samweli 16:3 (SWHULB) »
2 Samuela 16:3 (POLUBG) »
Samuu'eel Labaad 16:3 (SOM) »
2 Samuël 16:3 (NLD) »
2 Samuel 16:3 (DA1871) »
2 Sa-mu-ên 16 (VIE) Verse Selection
VIE Bible Book Selection List
Popular Bible Verses by Topic
Searching for the most powerful Bible verses? We offer beautiful, inspirational Bible verse pictures and images by topic. Choose from popular Bible verse topics. Select any popular Bible topic below or you can view the complete list: Bible Verse Pictures by Topic
Abundance Blessed Comfort Courage Enemies Eternal Life Fear God Grace Heart Help Hope Jesus Joy Life Light Longsuffering Love Patience Peace Power Purpose Redeemer Salvation Sanctification Strength Temptation Trust Unrighteousness WordView All Bible Topics »