1 Sử Ký 23:6 Wallpaper Backgrounds
1 Sử Ký 23:6 VIE Desktop Background Pictures
Christian Desktop Wallpapers with inspirational Bible quotes on beautiful images and backgrounds. Download 1 Sử Ký 23:6 VIE computer desktop wallpapers with Bible verses and share with your friends and family on any social media platform. Bible verse pictures were created based on verses from the Vietnamese Bible (VIE). The Vietnamese Bible 1923 translation is available in the Public Domain, which means that the VIE Bible is not copyright. (Kinh Thánh: Tiếng Việt)
1 Sử Ký 23:6 Bible Cross References
This cross-reference page section has been added with the hope of bringing in-depth meaning and understanding to the Scriptures. The cross references below can help identify similarities between Bible passages. The verses below have been identified in our system as verses related to 1 Sử Ký 23:6 VIE. Please click on any image below to navigate to that specific Bible verse page.
2 Sử Ký 8:14 (VIE) »
Tùy theo lịnh truyền của Đa-vít, cha mình, người phân định ban thứ của những thầy tế lễ trong phần việc họ, và lập người Lê-vi trong chức sự họ, đặng ngợi khen Chúa và hầu việc tại trước mặt những thầy tế lễ, cứ công việc ngày nào theo ngày nấy; tại mỗi cửa cũng đặt kẻ giữ cửa, cứ theo phiên mình, vì Đa-vít, người của Đức Chúa Trời, đã truyền lịnh như vậy.
Ê-xơ-ra 6:18 (VIE) »
Chúng lập lên những thầy tế lễ và các người Lê-vi tùy theo ban thứ của họ, đặng phục sự Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, y như đã chép trong sách của Môi-se.
2 Sử Ký 29:25 (VIE) »
Vua đặt người Lê-vi ở trong đền Đức Giê-hô-va cầm chập chỏa, đàn cầm, đàn sắt, tùy theo lệ định của Đa-vít, của Gát, là đấng tiên kiến của vua, và của tiên tri Na-than; vì lệ định ấy do nơi Đức Giê-hô-va cậy các tiên tri Ngài mà dạy biểu.
2 Sử Ký 31:2 (VIE) »
Ê-xê-chia lập lại các ban thứ của những thầy tế lễ và của người Lê-vi, tùy theo phần việc của mỗi người đặng dâng của lễ thiêu và của lễ thù ân, đặng phụng sự, cảm tạ, và hát ngợi khen Chúa tại nơi các cửa trại của Đức Giê-hô-va.
2 Sử Ký 35:10 (VIE) »
Vậy, việc tế lễ đã sắp đặt rồi, những thầy tế lễ đều đứng tại chỗ mình, và người lê-vi cứ theo ban thứ mình, y theo mạng lịnh của vua.
1 Sử Ký 26:1 (VIE) »
Những ban thứ của người giữ cửa như sau nầy: về dòng Cô-rê có Mê-sê-lê-mia, con trai của Cô-rê, cháu của A-sáp.
1 Sử Ký 24:1 (VIE) »
Nầy là ban thứ của con cháu A-rôn: Con trai của A-rôn là Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
Dân Số 26:57 (VIE) »
Nầy là người Lê-vi mà người ta tu bộ lại, tùy theo họ hàng mình: do nơi Ghẹt-sôn sanh ra họ Ghẹt-sôn; do nơi Kê-hát sanh ra họ Kê-hát; do nơi Mê-ra-ri sanh ra họ Mê-ra-ri.
Xuất Hành 6:16 (VIE) »
Đây là tên các con trai của Lê-vi, tùy theo dòng dõi của họ: Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri. Lê-vi hưởng thọ được một trăm ba mươi bảy tuổi.
Available Bible Translations
1 Chronicles 23:6 (ASV) »
1 Chronicles 23:6 (KJV) »
1 Chronicles 23:6 (GW) »
1 Chronicles 23:6 (BSB) »
1 Chronicles 23:6 (WEB) »
1 Chroniques 23:6 (LSG) »
1 Chronik 23:6 (LUTH1912) »
1 इतिहास 23:6 (HINIRV) »
1 ਇਤਿਹਾਸ 23:6 (PANIRV) »
1 বংশাৱলি 23:6 (BENIRV) »
1 நாளாகமம் 23:6 (TAMIRV) »
1 इतिहास 23:6 (MARIRV) »
1 దినవృత్తాంతాలు 23:6 (TELIRV) »
1 કાળવૃતાંત 23:6 (GUJIRV) »
1 ಪೂರ್ವಕಾಲವೃತ್ತಾಂತ 23:6 (KANIRV) »
١ أخبار 23:6 (AVD) »
דברי הימים א 23:6 (HEB) »
1 Crônicas 23:6 (BSL) »
1 Crónicas 23:6 (RVA) »
1 Cronache 23:6 (RIV) »
历 代 志 上 23:6 (CUVS) »
歷 代 志 上 23:6 (CUVT) »
1 Kronikave 23:6 (ALB) »
1 Krönikeboken 23:6 (SV1917) »
1 Паралипоменон 23:6 (RUSV) »
1 хроніки 23:6 (UKR) »
1 Krónika 23:6 (KAR) »
1 Летописи 23:6 (BULG) »
歴代志上 23:6 (JPN) »
1 Krønikebok 23:6 (NORSK) »
1 Nyakati 23:6 (SWHULB) »
1 Kronik 23:6 (POLUBG) »
Taariikhdii Kowaad 23:6 (SOM) »
1 Kronieken 23:6 (NLD) »
1 Krønikebog 23:6 (DA1871) »
1 Sử Ký 23 (VIE) Verse Selection
VIE Bible Book Selection List
Popular Bible Verses by Topic
Searching for the most powerful Bible verses? We offer beautiful, inspirational Bible verse pictures and images by topic. Choose from popular Bible verse topics. Select any popular Bible topic below or you can view the complete list: Bible Verse Pictures by Topic
Abundance Blessed Comfort Courage Enemies Eternal Life Fear God Grace Heart Help Hope Jesus Joy Life Light Longsuffering Love Patience Peace Power Purpose Redeemer Salvation Sanctification Strength Temptation Trust Unrighteousness WordView All Bible Topics »