Ê-xê-ki-ên 19:10 Phone Wallpapers
Ê-xê-ki-ên 19:10 VIE Phone Background Pictures
Best Christian iPhone Wallpaper with inspirational Bible quotes on beautiful images and backgrounds. Download Ê-xê-ki-ên 19:10 VIE mobile wallpapers with Bible verse quotes and share with your friends and family on any social media platform. Bible verse pictures were created based on verses from the Vietnamese Bible (VIE). The Vietnamese Bible 1923 translation is available in the Public Domain, which means that the VIE Bible is not copyright. (Kinh Thánh: Tiếng Việt)
Ê-xê-ki-ên 19:10 Bible Cross References
This cross-reference page section has been added with the hope of bringing in-depth meaning and understanding to the Scriptures. The cross references below can help identify similarities between Bible passages. The verses below have been identified in our system as verses related to Ê-xê-ki-ên 19:10 VIE. Please click on any image below to navigate to that specific Bible verse page.
Thánh Thi 80:8 (VIE) »
Từ Ê-díp-tô Chúa đã dời sang một cây nho; Chúa đuổi các dân ra, rồi trồng cây ấy;
Dân Số 24:6 (VIE) »
Nó trương ra như trũng núi, Khác nào cánh vườn ở nơi mé sông, Tợ cây trầm hương mà Đức Giê-hô-va đã trồng, Tỉ như cây hương nam ở nơi mé nước.
Ma-thi-ơ 21:33 (VIE) »
Hãy nghe lời ví dụ khác. Có người chủ nhà kia, trồng một vườn nho, rào chung quanh, ở trong đào một cái hầm ép rượu, và cất một cái tháp; rồi cho những kẻ trồng nho mướn, và đi qua xứ khác.
Phục Truyền Luật Lệ 8:7 (VIE) »
vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi sẽ khiến ngươi vào xứ tốt tươi, có nhiều khe, suối, nước sâu phun lên trong trũng và trên núi;
Phục Truyền Luật Lệ 8:9 (VIE) »
xứ đó ngươi sẽ ăn bánh đầy đủ, chẳng thiếu món chi; đá xứ đó là sắt, và từ trong núi ngươi lấy đồng ra.
I-sai-a 5:1 (VIE) »
Ta sẽ hát cho bạn rất yêu dấu ta một bài ca của bạn yêu dấu ta về việc vườn nho người. Bạn rất yêu dấu ta có một vườn nho ở trên gò đất tốt.
Ê-xê-ki-ên 17:6 (VIE) »
Cây nứt lên, trở nên một gốc nho diềm dà, nhưng không cao mấy: những nhánh nó hướng về phía chim ưng, rễ nó càng ra ở dưới; vậy nó trở nên một gốc nho, sanh ra những tược và nứt chồi.
Ê-xê-ki-ên 19:2 (VIE) »
mà rằng: Mẹ ngươi xưa kia là thế nào? Là sư tử cái nằm giữa những sư tử đực; nuôi nấng con nó giữa những sư tử con.
Hô-sê-a 2:2 (VIE) »
Hãy kiện mẹ các ngươi, hãy kiện đi; vì nó chẳng phải là vợ ta, còn ta chẳng phải là chồng nó! Nó hãy cất bỏ sự dâm loạn khỏi trước mặt nó, và sự ngoại tình khỏi giữa vú nó đi;
Hô-sê-a 2:5 (VIE) »
Thật vậy, mẹ chúng nó làm sự gian dâm, kẻ mang thai chúng nó đã làm sự ô nhục. Vì nó nói rằng: Ta sẽ đi theo các tình nhân ta, là kẻ ban bánh, nước, lông chiên, vải, dầu và đồ uống cho ta.
Ê-xê-ki-ên 15:2 (VIE) »
Hỡi con người, cây nho ở trong các cây khác, và nhánh nho ở trong cây rừng, thì có hơn gì không?
Available Bible Translations
Ezekiel 19:10 (ASV) »
Ezekiel 19:10 (KJV) »
Ezekiel 19:10 (GW) »
Ezekiel 19:10 (BSB) »
Ezekiel 19:10 (WEB) »
Ézéchiel 19:10 (LSG) »
Hesekiel 19:10 (LUTH1912) »
यहेजकेल 19:10 (HINIRV) »
ਹਿਜ਼ਕੀਏਲ 19:10 (PANIRV) »
যিহিষ্কেল 19:10 (BENIRV) »
எசேக்கியேல் 19:10 (TAMIRV) »
यहेज्केल 19:10 (MARIRV) »
యెహెజ్కేలు 19:10 (TELIRV) »
હઝકિયેલ 19:10 (GUJIRV) »
ಯೆಹೆಜ್ಕೇಲನು 19:10 (KANIRV) »
حِزْقِيَال 19:10 (AVD) »
יחזקאל 19:10 (HEB) »
Ezequiel 19:10 (BSL) »
Ezequiel 19:10 (RVA) »
Ezechiele 19:10 (RIV) »
以 西 结 书 19:10 (CUVS) »
以 西 結 書 19:10 (CUVT) »
Ezekieli 19:10 (ALB) »
Hesekiel 19:10 (SV1917) »
Иезекииль 19:10 (RUSV) »
Єзекіїль 19:10 (UKR) »
Ezékiel 19:10 (KAR) »
Езекил 19:10 (BULG) »
エゼキエル書 19:10 (JPN) »
Esekiel 19:10 (NORSK) »
Ezekieli 19:10 (SWHULB) »
Ezechiela 19:10 (POLUBG) »
Yexesqeel 19:10 (SOM) »
Ezechiël 19:10 (NLD) »
Ezekiel 19:10 (DA1871) »
VIE Bible Book Selection List
Popular Bible Verses by Topic
Searching for the most powerful Bible verses? We offer beautiful, inspirational Bible verse pictures and images by topic. Choose from popular Bible verse topics. Select any popular Bible topic below or you can view the complete list: Bible Verse Pictures by Topic
Abundance Blessed Comfort Courage Enemies Eternal Life Fear God Grace Heart Help Hope Jesus Joy Life Light Longsuffering Love Patience Peace Power Purpose Redeemer Salvation Sanctification Strength Temptation Trust Unrighteousness WordView All Bible Topics »